Từ điển Thiều Chửu
鎞 - bề
① Cái lược. Tục viết là bề 篦. ||② Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ 杜甫 có câu: Kim bề quát nhãn mô 金鎞刮眼膜, nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
鎞 - phê
(văn) Một thứ tên bắn thời xưa có mũi bằng sắt mỏng và rộng. Cv. 鈚, 錍.

Từ điển Trần Văn Chánh
鎞 - tì
(văn) ① Cái thoa (cài đầu); ② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎞 - bế
Cái lược chải tóc — Cái thoa cài đầu.